khẩu trang y tế stethoscope ống nghe (để khám bệnh) oxygen mask mặt nạ oxy eye chart bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt scales /skeɪl/ cái cân blood pressure monitor máy đi huyết áp pregnancy testing kit dụng cụ thử thai thermometer /θəˈmɒmɪtər/ nhiệt kế LeeRit giới thiệu cùng bạn
Contents. 0.1 Contents; 1 Trạm y tế tiếng Anh là gì - Thuật ngữ tổ chức triển khai y tế bằng giờ đồng hồ Anh. 1.1 Một số trường đoản cú vựng tiếng Anh về tổ chức y tế; 1.2 Từ vựng giờ Anh liên quan mang lại sức khỏe; 1.3 Từ vựng giờ đồng hồ Anh về các một số loại bệnh; 1.4 Cách hotline thương hiệu
Khu cách ly tiếng Anh là isolation ward, phiên âm là /ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən wɔːd/.. Khu cách ly là khu vực dành riêng cho các bệnh nhân bị mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh truyền nhiễm có thể lây lan gây ảnh hưởng cộng đồng, bệnh nhân trong khu cách ly được bác sĩ, nhân viên y tế chăm sóc và theo dõi.
1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment . Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng
Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề Chính trị. Chính trị là tất cả những hoạt động, những vấn đề gắn với quan hệ giai cấp, dân tộc, quốc gia và các nhóm xã hội xoay quanh một vấn đề trung tâm đó là vấn đề giành, giữ và sử dụng quyền lực nhà nước. Hôm nay, mời
Da bị bỏng lạnh có biểu hiện phồng rộp, chứa máu hoặc trong suốt. Với những trường hợp nặng, lớp da bị bỏng lạnh có thể bị bong tróc hoặc lột da. Tình trạng nặng nề nhất có thể xảy ra ở người bệnh là vùng da bỏng lạnh chuyển sang màu đen. Trường hợp này
sOnndb. Bộ y tế là một trong những cơ quan quan trọng hàng đầu của bất kỳ quốc gia nào nhằm đảm bảo và chăm sóc sức khỏe cho mọi người dân. Tuy nhiên vẫn còn khá nhiều người dân chưa biết đến Bộ y tế trong tiếng Anh là gì. Bài viết sau đây sẽ đề cập đến vấn đề Bộ y tế tiếng Anh là gì? Sở, ngành, cục y tế bằng tiếng Anh. 1. Bộ y tế trong tiếng Anh là gì?2. Sở, ngành, cục y tế bằng tiếng Anh3. Một số từ vựng tiếng Anh về tổ chức y tế4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe 1. Bộ y tế trong tiếng Anh là gì? Bộ y tế là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, bao gồm lĩnh vực y tế dự phòng, khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng, y học cổ truyền, thuốc phòng chữa bệnh cho người, mỹ phẩm ảnh hưởng đến dức khỏe của con người, an toàn vệ sinh thực phẩm và trang thiết bị y tế, quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc các lĩnh vực quản lý của Bộ và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Bộ quản lý theo quy định của pháp luật. Hiện nay, Bộ trưởng đương nhiệm của Bộ Y tế Việt Nam Thạc sĩ Đào Hồng Lan. Logo của Bộ Y tế có bố cục hình tròn, phía trên là lá cờ đỏ sao vàng – quốc kỳ Việt Nam, thể hiện sự trang trọng, quyền uy của cơ quan quản lý nhà nước. Màu chủ đạo của logo là màu xanh đậm thể hiện sự bình an và tin tưởng. Hình tượng “con rắn quấn quanh cây gậy” là biểu tượng của ngành y đã được quốc tế hóa, màu trắng là màu của Ngành Y tế. Bốn nét hình cung lan tỏa từ trung tâm ra ngoài bao quanh hai bên logo, thể hiện sự thống nhất, liên hoàn của 4 cấp trong ngành y tế từ trung ương Bộ đến tỉnh thành phố, huyện quận, xã phường. Chữ Bộ Y tế tiếng Việt và tiếng Anh được sắp xếp hợp lý trong tổng thể của bố cục. Logo Bộ Y tế mang biểu tượng khúc triết về ý tưởng nội dung, mạch lạc và giản dị trong hình tượng, dễ nhận biết và rất Việt Nam khi giao dịch quốc tế. Bộ Y tế trong tiếng anh có tên là Ministry of Health. Bộ y tế là một cơ quan của Chính phủ, thực hiện các chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của nhân dân, bao gồm các lĩnh vực y tế dự phòng, khám, chữa bệnh, y học cổ truyền, thuốc phòng chữa bệnh cho người, phục hồi chức năng, an toàn vệ sinh thực phẩm và trang thiết bị y tế, mỹ phẩm ảnh hưởng đến dức khỏe của con người, quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ và được thực hiện bởi đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Bộ quản lý theo quy định của pháp luật. Bộ Y tế được giải thích bằng Tiếng Anh như sau The Ministry of Health MOH, Vietnamese Bộ Y tế is the government ministry responsible for the governance and guidance of the health, healthcare and health industry of Vietnam. In conjunction with other ministries and the prime minister’s office, the Ministry is responsible for creating and promulgating long-term health policy programs such as the “National Strategy on Nutrition for the 2001 – 2010 period” and the “National Policy on Injury Prevention 2002 – 2010”. – Its main offices are located in Ba Đình District, Hanoi. In November 2019, Minister Nguyễn Thị Kim Tiến was dismissed from the position because she reached retirement age and Deputy Prime Minister Vũ Đức Đam took charge of the ministry. – On 7 July 2020, amidst the COVID-19 pandemic, Nguyễn Thanh Long, who is a professor specialized in infectious diseases, was temporarily appointed for the position, acting as the Minister of Health. On 12 November 2020, he officially became the Minister of Health. 2. Sở, ngành, cục y tế bằng tiếng Anh Sở y tế tiếng Anh là Department of Health. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý nhà nước về y tế, bao gồm Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh; phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; bảo hiểm y tế, dân số – kế hoạch hóa gia đình; sức khỏe sinh sản và công tác y tế khác trên địa bàn thành phố theo quy định của pháp luật. Sở y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp tỏng; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ y tế. Ngành y tế tiếng Anh là Health. Đây là ngành chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khỏe con con người và các loại động vật. Y học là một môn khoa học chuyên nghiên cứu bệnh lý, cách phòng bệnh và chữa bệnh Cục y tế dự phòng trong tiếng Anh là Preventive medicine department. Cục Y tế dự phòng là cục chuyên ngành thuộc Bộ Y tế, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Y tế quản lý nhà nước và tổ chức thực hiện các quy định. 3. Một số từ vựng tiếng Anh về tổ chức y tế – Trung tâm y tế dự phòng tiếng Anh là gì? Trung tâm y tế dự phòng tiếng Anh là Preventive health center. – Phòng ban tiếng Anh là gì? Phòng ban tiếng Anh là personnel. – Phòng hành chính tiếng Anh là gì? Phòng hành chính tiếng Anh là Administration office. – Phòng hành chính tổng hợp tiếng Anh là gì? Phòng hành chính tổng hợp tiếng Anh là General administration office. – Phòng tài vụ tiếng Anh là gì Phòng tài vụ tiếng Anh là financial office. – Phòng hành chánh quản trị tiếng Anh là gì? Phòng hành chánh quản trị tiếng Anh là Management office. – Trưởng phòng tiếng Anh là gì? Trưởng phòng tiếng Anh là Head of office. – Phó phòng tiếng Anh là gì? Phó phòng tiếng Anh là Vice of office. – Ban quản lý dự án tiếng Anh là gì? Ban quản lý dự án tiếng Anh là PMU project management unit. – Chương trình tập huấn cán bộ y tế tiếng Anh là gì? Chương trình tập huấn cán bộ y tế tiếng Anh là Training programme of health workers. – Cán bộ y tế tiếng Anh là gì? Cán bộ y tế tiếng Anh là health workers. – Cán bộ công chức nhà nước tiếng Anh là gì? Cán bộ công chức nhà nước tiếng Anh là State Salaried workers. – Chương trình thực tập cho sinh viên y khoa tiếng Anh là gì? Chương trình thực tập cho sinh viên y khoa tiếng Anh là hospital practice for medical students. – Giáo án hướng dẫn SV thực tập tiếng Anh là gì? Giáo án hướng dẫn SV thực tập tiếng Anh là Teacher’s guidebook of hospital practice. – Thực phẩm chức năng tiếng anh là gì? Thực phẩm chức năng tiếng Anh đầy đủ là functional foods. 4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe – Antibiotics có nghĩa là kháng sinh. – Prescription có nghĩa là kê đơn thuốc. – Medicine có nghĩa là thuốc. – Pill có nghĩa là thuốc con nhộng. – Tablet có nghĩa là thuốc viên. – Gp viết tắt của general practitioner có nghĩa là bác sĩ đa khoa. – Surgeon có nghĩa là bác sĩ phẫu thuật. – Operating theatre có nghĩa là phòng mổ. – Operation có nghĩa là phẫu thuật. – Surgery có nghĩa là ca phẫu thuật. – Ward có nghĩa là phòng bệnh. – Medical insurance có nghĩa là bảo hiểm y tế. – Blood pressure có nghĩa là huyết áp. – Blood sample có nghĩa là mẫu máu. – Pulse có nghĩa là nhịp tim. – Temperature có nghĩa là nhiệt độ. – Urine sample có nghĩa là mẫu nước tiểu. – Injection có nghĩa là tiêm. – Vaccination có nghĩa là tiêm chủng vắc-xin. – Contraception có nghĩa là biện pháp tránh thai. – Infected có nghĩa là bị lây nhiễm. – Pain có nghĩa là đau danh từ. – Painful có nghĩa là đau tính từ. – Well có nghĩa là khỏe. – Unwell có nghĩa là không khỏe. – Rash có nghĩa là phát ban. – Fever có nghĩa là sốt cao. – Insect bite có nghĩa là côn trùng đốt. – Chill có nghĩa là cảm lạnh. – Black eye có nghĩa là thâm mắt. – Headache có nghĩa là đau đầu. – Stomach ache có nghĩa là đau dạ dày. – Backache có nghĩa là đau lưng. – Toothache có nghĩa là đau răng. – High blood pressure có nghĩa là cao huyết áp. – Cold có nghĩa là cảm lạnh. – Sore throat có nghĩa là viêm họng. – Sprain có nghĩa là sự bong gân. Infection có nghĩa là nhiễm trùng. – Broken bone có nghĩa là gãy xương. – Cut có nghĩa là bị cắt. – Bruise có nghĩa là vết thâm. – Burn có nghĩa là bị bỏng. – Stretch bandage có nghĩa là băng cuộn dài. – Tongue depressor có nghĩa là cái đè lưỡi. Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của chúng tôi về những vấn đề trên. Nếu có bất kỳ vướng mắc nào xin vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến qua số điện thoại để được hỗ trợ. Luật Minh Khuê xin trân trọng cảm ơn !
Lĩnh vực y tế tiếng Anh là gì? Các từ vựng về các cơ quan y tế bằng tiếng Anh như thế nào và định nghĩa ra làm sao? Cùng theo dõi bài viết sau đây của Wiki tiếng Anh để trả lời các câu hỏi này nhé. Y tế tiếng Anh là Medical. Đây là từ tiếng Anh chỉ lĩnh vực y tế nói chung. Bạn cũng có hiểu Y tế theo nghĩa đen là chữa bệnh treat, cure và cứu giúp aid, assist, help, chăm sóc sức khỏe. Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu cho bệnh nhân. Cụ thể là việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh, bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người. Sở y tế tiếng Anh là gì? Sở Y tế tiếng Anh là Department of Health. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý nhà nước về y tế, bao gồm Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh; phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; bảo hiểm y tế; dân số – kế hoạch hóa gia đình; sức khỏe sinh sản và công tác y tế khác trên địa bàn thành phố theo quy định của pháp luật. Sở Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Y tế. Bộ y tế tiếng Anh là gì Bộ y tế tiếng Anh là Ministry of health. Bộ Y tế Việt Nam là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lí Nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, bao gồm các lĩnh vực y tế dự phòng, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, y học cổ truyền, thuốc phòng chữa bệnh cho người, mỹ phẩm ảnh hưởng đến sức khỏe con người, an toàn vệ sinh thực phẩm và trang thiết bị y tế; quản lí Nhà nước các dịch vụ công thuộc các lĩnh vực quản lí của Bộ và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc Bộ quản lí theo quy định của pháp luật Phòng y tế tiếng Anh là gì? Phòng y tế tiếng Anh là Public health station hoặc Health officer. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quản lý nhà nước về y tế, bao gồm Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; y dược cổ truyền; sức khỏe sinh sản; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; an toàn thực phẩm; bảo hiểm y tế; dân số – kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn. Phòng Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Sở Y tế. Ngành y tế tiếng Anh là gì? Ngành y tế tiếng Anh là Health. Đây là ngành chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ cho con người và các loại động vật. Y học là một môn khoa học chuyên nghiên cứu bệnh lý, cách phòng bệnh và chữa bệnh. Bảo hiểm y tế tiếng anh là gì? Bảo hiểm y tế tiếng Anh là Health insurance. Đây là một hình thức bảo hiểm phổ biến hiện nay. Theo đó người mua bảo hiểm sẽ được cơ quan bảo hiểm trả thay một phần hoặc toàn bộ chi phí khám chữa bệnh cũng như chi phí mua thuốc men khám chữa bệnh. Bảo hiểm y tế tạo điều kiện cho bệnh nhân được khám và điều trị dù không có đủ tiền trang trải số chi phí khám chữa bệnh thực tế cho cơ quan y tế. Để có thể đạt được điều này, bản thân các cơ quan y tế cũng phải tham gia vào công tác bảo hiểm này. Thường thì các cơ quan y tế công lập bị yêu cầu phải tham gia. Còn các cơ quan y tế tư nhân được khuyến khích tham gia và họ có tham gia hay không là do tự họ quyết định. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng Anh là Medical equipment. Đây là từ tiếng Anh dùng để chỉ các loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu, vật tư cấy ghép, thuốc thử và chất hiệu chuẩn in vitro, phần mềm được sử dụng riêng lẻ hay phối hợp với nhau theo chỉ định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế để phục vụ cho con người nhằm một hoặc nhiều mục đích sau đây Chẩn đoán, ngăn ngừa, theo dõi, điều trị và làm giảm nhẹ bệnh tật hoặc bù đắp tổn thương, chấn thương; Kiểm tra, thay thế, điều chỉnh hoặc hỗ trợ giải phẫu và quá trình sinh lý; Hỗ trợ hoặc duy trì sự sống; Kiểm soát sự thụ thai; Khử khuẩn trang thiết bị y tế, bao gồm cả hóa chất sử dụng trong quy trình xét nghiệm; Vận chuyển chuyên dụng hoặc sử dụng phục vụ cho hoạt động y tế; Cung cấp thông tin cho việc chẩn đoán, theo dõi, điều trị thông qua biện pháp kiểm tra các mẫu vật có nguồn gốc từ cơ thể con người. Cơ sở y tế tiếng anh là gì? Cơ sở y tế tiếng Anh là health facilities. Đây là nơi khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe bao gồm bệnh viện, viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế xã, phường, thị trấn. Trạm y tế tiếng Anh là gì? Trạm y tế tiếng Anh là Health Station. Đây là nơi thực hiện các công việc như sơ cứu, khám chữa bệnh ban đầu cho các bệnh nhân. Là cơ sở y tế gần nhất khi có tai nạn xảy ra nhất là đối với các vùng sâu, vùng xa. Đây cũng là nơi thường xuyên thực hiện cung cấp các thông tin liên quan đến dịch, bệnh, tiêm chủng. Tổ chức tuyên truyền cho cộng đồng về các biện pháp phòng chống dịch bệnh, công tác chăm sóc sức khỏe nhân nhân, công tác dân số – kế hoạch hóa gia đình. Nhân viên y tế tiếng anh là gì Nhân viên y tế tiếng Anh là medical worker. Họ có nhiệm vụ chăm sóc bệnh nhân, thực hiện những y lệnh của bác sĩ đưa ra như tiêm, truyền, cho bệnh nhân uống thuốc. Nhân viên y tế thường xuyên theo dõi tình hình của bệnh nhân và báo cho bác sĩ các trường hợp khẩn cấp, xuất hiện biến chứng Từ vựng y tế tiếng Anh health insurance Bảo hiểm y tếhealth-officer cán bộ y tếhealth policy chính sách y tếhealth service dịch vụ y tếrespiratorKhẩu trang y tếmedical classification Mã hóa y tếmedical anthropology Nhân học y tếsurgical stainless steel Thép không gỉ dùng cho dụng cụ y tếworld health organization tổ chức y tế thế giớiWHO Tổ chức Y tế thế giớihealth centre trung tâm y tếpublic health y tế công cộngpreventative medicine Y tế dự phòng Post Views 386
Thông tin thuật ngữ Định nghĩa – Khái niệm Sở Y tế tiếng Anh là gì? Sở Y tế tiếng Anh có nghĩa là Department of Health [external_link_head] [external_link offset=1] Sở Y tế tiếng Anh có nghĩa là Department of Health Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính. Department of Health Tiếng Anh là gì? Department of Health Tiếng Anh có nghĩa là Sở Y tế tiếng Anh. Ý nghĩa – Giải thích Sở Y tế tiếng Anh nghĩa là Department of Health. Đây là cách dùng Sở Y tế tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021. [external_link offset=2] Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Sở Y tế tiếng Anh là gì? hay giải thích Department of Health nghĩa là gì? . Định nghĩa Sở Y tế tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sở Y tế tiếng Anh / Department of Health. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. [external_footer]
sở y tế tiếng anh là gì