tiền tiêu vặt hàng tháng Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa tiền tiêu vặt hàng tháng Tiếng Trung (có phát âm) là: 月钱 《按月付给家庭成员、学徒等的零用钱。
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tiền tiêu' trong tiếng Việt. tiền tiêu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
tiền tiêu vặt bằng Tiếng Anh. tiền tiêu vặt. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh tiền tiêu vặt trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: allowance, pocket money, pocket-money . Bản dịch theo ngữ cảnh của tiền tiêu vặt có ít nhất 40 câu được dịch.
12. 25 Họp mặt chung vui cũng có thể là hình thức tiêu khiển rất vui thích. 25 Social gatherings can also be a rewarding form of recreation. 13. Đối với nhiều người , có lẽ là hầu hết , bóng đá là một thú tiêu khiển. For many , perhaps most , football is an escape . 14.
Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm. - Throw your money around / about: Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí. Ví dụ: Our work is unstable, so do not throw money around by buying these expensive things.
Những đồ ăn vặt phổ cập gồm có bánh quy, bánh kem, bim bim, sô-cô-la, bánh ngọt, quả hạch, bánh nướng xốp, kẹo mút, kẹo, đồ ngọt, v.v. Từ vựng tiếng Anh của những món ăn vặt này không quá giống nhau. Trong tiếng Anh, không có một từ vựng riêng không liên quan gì đến
Dx2wk. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh phổ biến liên quan đến tiền bạc để cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu những thông tin liên quan đến tài Đang Xem Danh sách 5 tiền tiêu vặt tiếng anh hay nhất, đừng bỏ qua 1. afford v /əˈfɔrd/ có đủ sức trả, có đủ tiền trả 2. income n /ˈɪnkʌm/ thu nhập 3. pocket money n /ˈpɑkɪt ˌmʌni/ tiền tiêu vặt 4. bonus n /ˈboʊnəs/ tiền thưởng 5. inherit v /ɪnˈhɛrət/ hưởng, thừa hưởng, thừa kế 6. commission n /kəˈmɪʃn/ tiền hoa hồng 7. compensation n /ˌkɑmpənˈseɪʃn/ tiền bồi thường, tiền đền bù 8. salary n /ˈsæləri/ tiền lương tính theo tháng, năm 9. pension n /ˈpɛnʃn/ lương hưu 10. profit n /ˈprɑfət/ lợi nhuận, tiền lời 11. cash n /kæʃ/ tiền mặt 12. coin n /kɔin/ tiền xu 13. grant n /ɡrænt/ tiền trợ cấp 14. lend n /lɛnd/ cho vay 15. piggy bank n /’pigi bæɳk/ lợn tiết kiệm Xem Thêm Cách xem danh sách các liên kết, đường link đã truy cập tại Instagram16. bankrupt v /ˈbæŋkrʌpt/ phá sản, vỡ nợ 17. wealthy adj /ˈwɛlθi/ giàu, giàu có 18. poverty n /ˈpɑvərt̮i/ sự nghèo nàn, sự nghèo đói 19. earn v /ərn/ kiếm tiền 20. receipt n /rɪˈsiːt/ Biên lai Video 50 từ vựng + Câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề tiền bạc Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến tiền Break the bank Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó Ex They broke the bank to buy that villa. Họ đã dành hết tiền tài để mua căn biệt thự đó. To be broke Không một xu dính túi, phá sản’ Many people went broke because of the storm. Nhiều người bị mất trắng, không một xu dính túi do cơn bão. Pay top dollar Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó như đấu giá kỉ vật. Jame paid top dollar for that ancient bracelet. Jame đã bỏ ra rất nhiều tiền để mua chiếc vòng tay cổ đó. A pretty penny Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó. That dress costs a pretty penny. Chiếc váy đó rất là đắt. Spend money like water Xem Thêm 6 tạo query hay nhất, đừng bỏ quatiêu xài rất hoang phí Mike spends money like water beacause his father is so rich. Mike tiêu tiền rất hoang phí bởi cha cậu ấy là người giàu có. Money talks Nói về những người có tiền người nào có tiền thì quyền lực của họ cũng lớn hơn và có ảnh hưởng hơn những người khác. Don’t worry. I have a way of getting things done. Money talks. Đừng lo. Tôi có cách để những thứ này được hoàn thành. Có tiền là xong hết. Money doesn’t grow on trees hàm ý tiền không phải tự nhiên mà có, nên không được phung phí, cần phải cân nhắc khi dùng. Learn how to save money right now, money doesn’t grow on trees, you know! Hãy học cách tiết kiệm ngay từ bây giờ, tiền đâu phải tự nhiên mà có. Have money to burn Có rất nhiều tiền để tiêu xài I don’t know what her job is but she certainly seems to have money to burn. Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm. Throw your money around / about Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí Our work is unstable, so do not throw money around by buying these expensive things. Công việc của chúng ta không ổn định, vì vậy đừng có ném tiền qua cửa sổ bằng việc mua những thứ đắt đỏ này. To have more money than sense/ Be burning a hole in the pocket Lãng phí tiền bạc She just bought a fashion handbag. She has more money than sense. Cô ấy mới mua một chiếc túi xách rất thời trang. Cô ta thật lãng phí tiền bạc. Top 5 tiền tiêu vặt tiếng anh tổng hợp bởi Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny Bản dịch của “tiền tiêu vặt” trong Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 04/03/2023 Đánh giá 281 vote Tóm tắt Tra từ tiền tiêu vặt’ trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. Tiền Tiêu Vặt Tiếng Anh Là Gì Tác giả Ngày đăng 09/30/2022 Đánh giá 553 vote Tóm tắt Tiền Tiêu Vặt Tiếng Anh Là Gì Pocket Money là Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . "tiền tiêu vặt" tiếng anh là gì? Tác giả Ngày đăng 08/18/2022 Đánh giá 423 vote Tóm tắt Em muốn hỏi “tiền tiêu vặt” tiếng anh là gì? … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. tiền tiêu vặt trong Tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 06/21/2022 Đánh giá 589 vote Tóm tắt Từ điển Việt Anh. tiền tiêu vặt. spending money; pocket-money. Học từ vựng tiếng anh icon. Enbrai Học từ vựng Tiếng Anh. Phép dịch “tiền tiêu vặt” thành Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 04/04/2023 Đánh giá 456 vote Tóm tắt allowance. verb noun. Mẹ cũng bảo bố cần tăng tiền tiêu vặt của con lên 5 đô. pocket money. noun. Trẻ em xứ Wales nhận được tiền tiêu vặt nhiều nhất là …
tiền tiêu vặt tiếng anh là gì