BÀI TẬP SINCE/FOR.[r] - 123doc - thư viện trực tuyến, download tài liệu, tải tài liệu, sách, sách số, ebook, audio book, sách nói hàng đầu Việt It’s very cold in Hue in winter.
Bài tập về since và for. Cách dùng since cùng for luôn luôn gây ra sự trở ngại cho bất kể ai học tập ngoại ngữ khi vận dụng vào kết cấu ngữ pháp giờ Anh, những bài tập bên trên lớp hay thậm chí là là vào cả văn phong giao tiếp hàng ngày. Bạn sẽ tương đối khó rõ ràng và thuận tiện bị nhầm lẫn mỗi một khi sử dụng cấu tạo since cùng for trong giờ Anh.
Bài viết thuộc phần 159 trong serie 180 bài viết về Tài liệu Tiếng Anh lớp 12Tiếp tục bổ sung thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề, Thích Tiếng Anh chia sẻ “50 Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh có đáp án“. Tài liệu tổng hợp ôn luyện lại lí thuyết về thi hiện tại hoàn
Viết lại câu trong tiếng Anh luôn là bài tập gây rất nhiều khó khăn cho người làm. Làm thế nào để viết lại câu cho đúng, làm thế nào để học tiếng Anh cho hiệu quả là những câu hỏi nhiều người vẫn đặt ra cho mình. Tải bài tập luyện viết lại câu tiếng Anh về máy
Bài viết sau đây sẽ đưa ra cách dùng giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh như at, on, in, by, after, before, till/until, between, during, for, since, from, to, past, within, ago, up to. Chúng ta cùng bắt đầu với bảng tóm tắt ngữ pháp giới từ chỉ thời gian.
Xem thêm bài được chú ý:Cách rút gọn mệnh đề quan hệ – Phương pháp mỗi dạng bài tập Cách dùng since/For, suggest, unless & bài tập có đáp án dễ hiểu Cách dùng In spite of và Because of trong tiếng Anh – Bài tậ p
ZF5A. Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới và For là hai giới từ được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh nhưng không phải bạn nào cũng biết cách đặt chúng phù hợp với thời gian ngữ cảnh. Bài tập tiếng Anh về Since/ For do sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn phân biệt cách dùng hai giới từ này một cách hiệu thêm các thông tin về Bài tập tiếng Anh về Since/ For
Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, chắc hẳn bạn sẽ dễ nhầm lẫn cách dùng Since và cách dùng For. Bởi 2 từ này thường sử dụng trong cả vắn nói, đồng thời 2 giới từ này được sử dụng trong thì quá khứ đơn và các thì hoàn thành. Đừng lo lắng gì cả bởi vì sau đây Step Up sẽ hướng dẫn các bạn phân biệt cách dùng since và for trong tiếng Anh một cách chi tiết và đầy đủ nhất. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! 1. Định nghĩa cấu trúc Since và For Since và For là hai giới từ được dùng rất nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh và đặc biệt trong các bài liên quan tới thi, về thì quá khứ đơn và các thì hoàn thành. Thế nhưng, làm thế nào để phân biệt hai giới từ này và cách dùng trong từng trường hợp cụ thể? Since và For đều được sử dụng trong câu với mục đích diễn tả về mốc thời gian hay khoảng thời gian. Nhưng mỗi từ lại được sử dụng trong những trường hợp khác nhau. A. Cách dùng cấu trúc Since trong tiếng Anh Since Từ khi, khi, kể từ khi Since được sử dụng để chỉ mốc thời gian mà sự việc hoặc hành động bắt đầu xảy ra, chỉ một mốc thời gian. Thường thì sẽ trả lời cho câu hỏi When đồng thời dùng nhiều trong các thì hoàn thành. Ví dụ cụ thể Since 8 since July, since 2005,…. B. Cách dùng cấu trúc For trong tiếng Anh For Khoảng, trong For được dùng để chỉ 1 khoảng thời gian mà sự việc hay hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó. Không giống với Since, giới từ for dường như được dùng trong tất cả các thì cũng như trả lời cho câu hỏi How long …? Ví dụ For 5 days, for a long time, for 5 years,… Xem thêm về CÁCH DÙNG SINCE và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO 2. Cấu trúc Since và For A. Cấu trúc Since Since + mốc thời gian Khi Since đứng giữa câu Được dùng để chỉ 1 mốc thời gian mà sự việc, hành động xảy ra Ví dụ He has been away since Monday. Khi Since đứng đầu câu Được dùng để chỉ lý do hay chỉ 1 mốc thời gian kể từ khi Ví dụ Since she wanted to pass her exam, she decided to study well Vì cô ấy muốn vượt qua kỳ thi của mình, cô ấy quyết định học tốt B. Cấu trúc for For + khoảng thời gian Ví dụ We lived HCM city for 10 years. Cấu trúc for trong tiếng Anh Since For 10 o’clock March lunchtime three hours four days 2 months Monday 2020 they came 15 minutes 5 years years 20 June Christmas she got up two weeks ages a long time [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 3. Các cách dùng Since và For Cách dùng Since *** Since dùng trong các thì hoàn thành Các thì hoàn thành Ví dụ Thì hiện tại hoàn thành Jimmy hasn’t slept since last night. Jimmy đã không ngủ từ tối qua Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn I have been playing badminton since 6 o’clock. Tôi đã chơi cầu lông từ lúc 6 giờ Thì quá khứ hoàn thành I was sad when the store moved. I had worked there since I was 18 years old. Tôi rất buồn khi cửa hàng đóng cửa. Tôi đã làm việc ở đó từ khi tôi 18 tuổi Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn He had been listening that song every night since it started. Anh ấy đã nghe bản nhạc đó mỗi tối từ khi nó bắt đầu phát hành *** Since + Thì quá khứ đơn Micky have liked reading since she was a child Micky đã thích đọc sách kể từ khi cô ấy còn bé Since her school year started, she has been so excited Kể từ khi năm học mới bắt đầu, cô ta cảm thấy rất háo hức *** Since + Thời điểm ở quá khứ I’ve lived here since 2019 Tôi đã sống ở đây từ 2019 *** Since there kể từ đó Since there, they have never meet together again. Kể từ đó, họ không bao giờ gặp nhau nữa Cách dùng For Dưới đây là cách dùng của for trong tất cả các thì. Thì trong tiếng Anh Ví dụ Hiện tại đơn I play badminton for 2 hours a day Hiện tại tiếp diễn I’m watching TV for hours Hiện tại hoàn thành They have just sleep for 15 minutes Hiện tại hoàn thành tiếp diễn He has been learning new vocabulary for 10 days Thì quá khứ I was born in 1990 Thì tương lai He will go to the camp for 10 days 4. Bài tập về cách dùng cấu trúc Since và For có đáp án Bài 1 Dùng since hoặc for để hoàn thành câu 1. It’s been raining … lunchtime. 2. Chioep has lived in London … 1995 3. Marry has lived in Paris … ten years. 4. They’re tired of waiting. They’ve been sitting here … an hour. 5. Tungnam has been looking for a job … he left school. 6. You haven’t been to a party … ages 7. I wonder where John is. I haven’t seen him … last week. 8. Carter is away. She’s been away … Friday. 9. The weather is dry. It hasn’t rained … a few months. Đáp án Since/ since/ for/ for/ since/ for/ since/ since/ for [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. Bài 2 Dùng since’ hoặc for’ để hoàn thành câu trả lời 1. How long have you lived in the USA? – I have lived in the USA … three year. 2. How long has Marie been a nurse? – She has been a nurse … August. 3. How long has Kai known Tom? – He has known Tom … 1997. 4. How long have they studied Math? – They have studied Math … a few months. 5. How long has Kang played soccer? – He has played soccer … a long time. 6. How long has he worn glasses? – He has worn glasses … 1998. 7. How long has Emily played the piano? – She has played the piano … high school. 8. How long will you be on vacation? – I will be on vacation… three months. 9. How long have you driven a motorbike? – I have driven a motorbike … my birthday. 10. How long has Ron had his new mouse? – He has had his new mouse … last month. 11. How long has she owned the book store? – She has owned the book store … ten years. 12. How long has Gary played basketball? – He has played basketball … several years. 13. How long have your friends been in town? – They have been in town … Monday. 14. How long has Mrs. Smith lived on Shing Street? – She has lived on Shing Street … many years. 15. How long has the post office been closed? – It has been closed … six o’clock. Đáp án For/ Since/ Since/ For/ For/ Since/ Since/ For/ Since/ Since/ For/ For/ Since/ For/ Since Trên đây Step Up đã tổng hợp cách dùng since và for cũng như hướng dẫn các bạn cách phân biệt since và for trong tiếng Anh. Hi vọng rằng, với bài viết này đã phần nào giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng since vào for trong câu. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! Comments
Để giúp các em củng cố những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về Since và For THPT Nguyễn Đình Chiểu tiếp tục gửi tới các em Bài tập tiếng Anh về Since và For. Bài tập tiếng Anh về Since và For phù hợp với sức học tiếng Anh của các em học tiếng Anh lớp 8 trở lên. Vì vậy, các bạn và các em hãy thực hành làm những bài tập tiếng Anh này nhé!Bạn đang xem Bài tập tiếng Anh về Since/ For Bài 1 Điền vào chỗ trống với since/ for 1. She’s lived here ___ 1975. 2. He’s been in London ___ five days. 3. They haven’t been used ___ many years. 4. She’s been working ___ nine this morning. 5. I haven’t eaten ___ hours. 6. It has been raining ___ ages. 7. India has been independant ___ 1947. 8. They have been married ___ October. 9. How many years is it ___ you graduated from junior high school? 10. We have been waiting ___ twenty minutes. Bài 2. Điền cụm từ với “for”, “since” hoặc “ago”. 1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls …………… ..? 2. I haven’t been to the dentist for ten years. ~ You last went to the dentist………………………? 3. I last saw Rita on Sunday. ~ Haven’t you seen her ……………….? 4. We’ve had six weeks without rain. ~ Yes, it hasn’t rained……………… 5. It’s three years since Lisa got married. ~ Really? Has she been married……………………? 6. It’s eight months since my sister had any work. ~ He lost his job……? 7. Mrs. Brown was taken ill three weeks ago. ~ You mean she’s been ill…………………, and nobody’s told me! 8. I got here an hour ago. ~ What! You mean you’ve been waiting ………………… an hour? 9. I have not seen him……………. he was 16. 10. I’ve known him ……………. ages. 11. Things have changed a lot…………….our previous meeting. 12. It’s been raining…………….four o’clock. 13. I’m sure he’s been watching us …………….we came in. 14. He’d been here…………….over an hour when we arrived. 15. I’ve been trying to fix this computer…………….early this morning. 16. He hasn’t had anything to eat…………….nearly a week. 17. It’s three years…………….he started learning German. 18. He’s been collecting stamps…………….the past twenty years. 19. Nobody has seen him…………….last Friday. 20. It has been foggy…………….some days. 21. He has been fishing…………….six o’clock. 22. They’ve been living in France …………….eight years. 23. The pilots have been on strike…………….two months. 24. We’ve had terrible weather…………….Saturday. 25. I’ve known Tom…………….1990. 26. We have been waiting for the bus…………….half an hour. 27. She hasn’t lost a match…………….April. 28. Things have changed…………….she’s become headmaster. 29. The police have been looking for him…………….a month. 30. Our dog has been ill…………….two days. 31. I’ve been looking for this book…………….a long time. 32. I’ve been working…………….I got up. 33. The kettle has been boiling…………….ten minutes 34. They have been living in Madrid ……………..1972. 35. He has been in prison……………… four years. 36. He has known about the fact …………….a long time. 37. Conditions have changed a lot ……………….we were children. 38. Our teacher has been very ill …………….the last month. 39. I haven’t eaten anything ……………. hours. 40. In fact he is always very rude. We have been waiting for him …………..half an hour. 41. I haven’t seen him for three years. It is because I haven’t been there…………..I left school. 42. I have been trying to mend this old fashioned car……………… hours. 43. One of my friends has been teaching in Tokyo…………….. three years. I haven’t met him since last year. 44. I haven’t enjoyed myself…………….two weeks since I heard that my final exam grades were low. 45. I know that you have never seen a lion………. you were born. Then now I say that we can go to the zoo and see one. 46. The police have been looking for him for two weeks……….. he escaped from the prison. 47. He hasn’t spoken to me even a word …………..the last meeting. 48. I haven’t phoned him ……………a week. 49. He has been the principal of our high school ……………1988. 49. Dean has been learning Japanese ………..two years. 50. I have been waiting ………….4 o’clock. 51. Sue has only been waiting ……………..20 minutes. 52. Tim and Tina have been learning English …………six years. 53. Fred and Frida have been learning French …………………1998. 54. Joe and Josephine have been going out together ……….Valentine’s Day. 55. I haven’t been on holiday ………………….last July. 56. Mary has been saving her money ………….many years. 57. I haven’t eaten anything …………….breakfast. 58. You have been watching TV …………hours. 59. We have been living here ……………2 months. 60. What have you been doing _____ we last spoke? 61. What has changed in your life _____ you moved here? 62. I have been working _____ several weeks now. 63. Donald hasn’t wanted to talk to me _____ our argument. 64. Tony Swanson has been with the company _____ 25 years. 65. The little girl was hungry because she hadn’t eaten anything _____ a while. 66. Puerto Ricans have been migrating to the United States _____ over a century. 67. Human beings have sought to know the unimaginable _____ the beginning of time. 68. It is believed that everything in the universe has existed _____ the Big Bang 15 billion years ago. 69. Is there a family member who has a talent that has been in your family _____ several generations? 70. The weather is dry. It hasn’t rained…………….a few weeks. 71. It’s been raining…………….lunchtime. 72. Sarah has lived in Paris…………….1995. 73. Paul has lived in London…………….10 years. 74. I’m tired of waiting. We’ve been sitting here…………….an hour. 75. Kevin has been looking for a job…………….he left school. 76. I haven’t been to a party …………….ages. 77. I wonder where Joe is. I haven’t seen him …………….last week. 78. Jane is away. She’s been away…………….Friday. 79. We’re going to France ____ a month next summer. 80. Beckett’s Ice Cream Shop has been in business ____ 1942. 81. We’ve lived in this house ____ five years. 82. Jim has had a cold ________ last Thursday and hasn’t been able to go to work. 83. No wonder Seth is tired. He hasn’t slept ____ 24 hours! 84. Monica hasn’t heard from her son ____ last Thursday. 85. Paul will be studying at Yale ___ another semester. 86. I haven’t been to St. Petersburg ____ 1995. 87. How long are you here ____? 88. Meg has worked at IBM ____ ten years. 89. I have been working here …………a fortnight. 90. He has been ill………… Monday. 91. Sarah’s father has been a policeman …………20 years. 92. David has had a driving licence………… 1980. 93. He has been Prime Minister …………six months. 94. You’ve been on the phone …………half an hour. 95. They have lived here …………five years. 96. He has been unemployed …………April. 97. It hasn’t snowed …………1993. 98. He has smoked a pipe …………20 years. 99. The pizza has been in the oven………… 10 minutes. 100. I have been waiting for you …………2 hours. 101. They haven’t seen him…………….Monday. 102. We haven’t met them…………….your birthday. 103. I haven’t heard from them …………….they were here. 104. She has been married …………….some years. 105. I haven’t talked to them…………….we last met you. 106. He hasn’t won any race…………….Easter. 107. We haven’t been to any party…………….three months. 108. I haven’t talked to her…………….January. 109. They have been living in this house…………….many years. 110. I haven’t received any letters ………I moved to this place. 111. She has lived in that city…………….at least twenty years. 112. …………….2005 she has been attending this school. 113. …………….June 1 she has been working here. 114. It hasn’t rained …………….March. 115. …………….Christmas she has been staying in this house. 116. I have not seen her………… last summer. 117. We have not met …………the end of the war. 118. He has been in Paris …………about two weeks. 119. The movie has been on …………more than six months. 120. He has not had an accident …………the day he took out a comprehensive policy. 121. I have only had this computer …………3 weeks. 122. I have not heard from him …………my birthday. 123. He stayed in Europe …………less than a year. 124. We’ve been waiting for the train ___ noon. 125. I haven’t seen them ___ last week. 126. I’ve been working here ___ the beginning of the year. 127. She’s been sick ___ over a week. 128. He’s been learning English ___ a long time. 129. I’ve been working in this bank ___ I graduated university. 130. My daugher has been playing piano ___ she was ten years old. 131. You’ve been studying ___ three hours. 132. He’s lived in this apartment ___ he was a young man. 133. She can run ___ two hours without a break. 134. I haven’t seen any of them ___ I was in the army. 135. The rain lasted ___ over five hours. 136. I haven’t slept ___ hours. 137. ___ when have your parents let you borrow their car? 138. We haven’t been to the cinema __ ages. Bài 3 Chọn for hoặc since điền vào chỗ trống 1. She has been there for/ since four days. 2. I have known Linda for/ since two years. 3. Jack has stayed here for/ since Thursday. 4. My aunt has lived in Australia for/ since 15 years. 5. We have had a camera for/ since 1995. 6. They have been married for/ since six months. 7. Liz has studied medicine for/ since a long time. 8. It has rained for/ since an hour. 9. Indian has been an independent country for/ since 1947. 10. Mike has been ill for/ since a long time. Đăng bởi THPT Nguyễn Đình Chiểu Chuyên mục Tài Liệu Lớp 5
Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bảnÔn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bảnĐề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề phân biệt "Since" và "For" có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất trên Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về cách dùng và sự khác nhau giữa Since và For trong Thì hiện tại hoàn số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khácSo sánh Since và ForChúng ta dùng cả since và for để diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra trong bao + mốc thời gian8 o’clock, Monday, 1997 etc.– I’ve been waiting since 8 o’ o’clock nowFor + khoảng thời giantwo hours, eight weeks etc.– I’ve been waiting for two that is time for excercise!1. It's been raining ............ lunchtime. since for 2. Sarah has lived in Paris ... 1995. since for 3. Paul has lived in London ... ten years. since for 4. I'm tired of waiting. We've been sitting here ... an hour. since for 5. Kevin has been looking for a job ... he left school. since for 6. I haven't been to a party ... ages since for 7. I wonder where Joe is. I haven't seen him ... last week. since for 8. Jane is away. She's been away ... Friday. since for 9. The weather is dry. It hasn't rained ... a few weeks. since for 10. He's worked there ____ he left college. since for 11. I lived there ____ several years. since for 12. She's studied here ____ two years. since for 13. I haven't seen them ____ July. since for 14. ____ when have you been allowed to do that? Since For 15. I have been waiting ____ midday. since for Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
Since và for là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ cách dùng sự khác biệt của hai từ này trong tiếng Anh. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp những bài tập liên quan đến điểm ngữ pháp này để các bạn có thể củng cố lại phần kiến thức này. 1. Phân biệt since và for trong thì Hiện tại hoàn thành Nói cách đơn giản, cả since và for đều để diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra được bao lâu. Tuy nhiên, giữa chúng vẫn có sự khác biệt, cụ thể như sau Since + mốc thời gian. Ví dụ I’ve been waiting since 8 o’clock. For + khoảng thời gian. Ví dụ I’ve been waiting for two hours. 2. Bài tập thì Hiện tại hoàn thành với since và for có đáp án Bài 1 Hoàn thành các cụm từ sau bằng cách sử dụng since và for ……… a very long time ……… 10 years ……… three weeks ……… I came to London ……… my birthday ……… I left school ……… it started to rain ……… September ……… half an hour six months Bài 2 Hoàn thành câu với since và for I have been a teacher ……… 30 years. Bob has worked in that import-export company ……… he was 20 I have studied English ……… four years. Jenny has eaten five hamburgers ……… 7 pm. My parents have been married ……… twenty years. I have known my best friend ……… I met him at high school. They have traveled in the USA ……… one month. The boys have played tennis ……… two hours. Kevin has been in Greece ……… July. My bother has drunk beer ……… two hours. Bài 3 Trả lời câu hỏi dùng since hoặc for với từ được gợi ý va How long have you studied German? 2004 How long have you lived in Paris? five years How long have you played football? two years How long has Helen known Paul? February How long has Jim been on holiday? Saturday Bài 4 Điền vào chỗ trống since hoặc for I have live in London ……… six months. I have danced ……… I was small. She hasn’t had a day off ……… three months. I’ve lost so much flexibility ……… I injured my leg. They have all improved in attitude ……… the headmaster talked to them. Wars have been happening ……… centuries, it won’t ever change. I haven’t been on holiday ……… ages. I haven’t eaten that much ……… Christmas. I haven’t been on holiday ……… last year. She hasn’t seen her jacket ……… yesterday, I think she lost it. Đáp án Bài 1 for for for since since since since since for for Bài 2 for since for since for since for for since for Bài 3 I have studied German since 2004. I have lived in Paris for five years. I have played football for two years. She has known Paul since February. He has been on holiday since Saturday Bài 4 for since for since since for for since since since Mong rằng bài tổng hợp bài tập since và for trong tiếng Anh này sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập. Đừng quên kiểm tra đáp án sau khi làm bài để chắc chắn rằng mình đã nắm rõ kiến thức nhé! Xem thêm Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh – bản cập nhật đầy đủ và mới nhất
bài tập since for